Xem thêm Âm_nhạc_Ba_Lan

  1. “The Music Courts of the Polish Vasas” (PDF). semper.pl. tr. 244. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2009.
  2. “Muzyka barokowa w Rzeczypospolitej”. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2020.
  3. “Koffler Józef (1896–1944)”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2020.
  4. Ludwik Erhardt (1995). Fifty Years of the Polish Composers' Association [50 lat Związku Kompozytorów Polskich]. [in:] Composing the Party Line: Music and Politics in Early Cold War Poland By David G. Tompkins. Warszawa: Związek Kompozytorów Polskich. tr. 123–. OCLC 271705498. Timeline of Warsaw Music Society 1871–2008.
  5. Andrzej Chłopecki (ngày 20 tháng 10 năm 2002). “CONTEMPORARY POLISH MUSIC”. Culture.pl (bằng tiếng Polish). Adam Mickiewicz Institute. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  6. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Broughton, Simon (2000), "Hanging on in the Highlands". In: Broughton, Simon, and Ellingham, Mark; with McConnachie, James, and Duane, Orla (Ed.), World Music, Vol. 1: Africa, Europe and the Middle East. Rough Guides Ltd, Penguin Books, pp. 219–222. ISBN 1-85828-636-0
  7. 1 2 “Rozłam Kata” (bằng tiếng Polish). Interia.pl. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  8. Wawrzak, Wojciech. “Wywiad z Piotrem "Barielem" Tomczykiem (zespół Imperator)” (bằng tiếng Polish). mmlodz.pl. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  9. Prato, Greg. “Behemoth Biography”. AllMusic. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.
  10. Odle, Kevin. “Lux Occulta Biography”. AllMusic. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.
  11. “Witchmaster Biography”. Pagan Records. Bản gốc lưu trữ 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.
  12. Rivadavia, Eduardo. “Graveland Biography”. AllMusic. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.
  13. Rivadavia, Eduardo. “Christ Agony Biography”. AllMusic. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.
  14. “CHRIST AGONY Begins Recording New Album”. Blabbermouth.net. ngày 25 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.
  15. 1 2 3 4 5 Szubrycht, Jarosław. “Metal eksport sukces”. Przekrój (bằng tiếng Polish). przekroj.pl. ISSN 0033-2488. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  16. 1 2 3 4 5 Sankowski, Robert. “Trzy dekady metalu”. Gazeta Wyborcza (bằng tiếng Polish). ISSN 0860-908X. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  17. “DARZAMAT Signs With MASSACRE RECORDS”. Blabbermouth.net. ngày 23 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.
  18. “VESANIA Sign With NAPALM RECORDS”. Blabbermouth.net. ngày 12 tháng 5 năm 2005. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.
  19. “MasseMord Biography”. Pagan Records. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.
  20. “Blaze of Perdition Biography”. Pagan Records. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.
  21. “Bigots Who Rock: an ADL List of Hate Music Groups”. Anti-Defamation League. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.
  22. “GRAVELAND Wywiad dla Metal Hammer Polska”. Metal Hammer (bằng tiếng Polish). graveland.org. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  23. Pankowski, Rafał. “Rasizm a kultura popularna. Metafizyka głupków – rzecz o narodowosocjalistycznym black metalu” (PDF) (bằng tiếng Polish). Wydawnictwo Trio. ISBN 978-83-7436-090-6. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  24. Bennett, J. “NSBM Special Report”. Decibel. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 2 năm 2008. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.
  25. “Vader Biography”. Nuclear Blast. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.
  26. “Trauma Biography” (bằng tiếng Polish). Empire Records. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 5 năm 2004. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  27. “Magnus wraca i godzi się ze śmiercią” (bằng tiếng Polish). Wirtualna Polska. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  28. “Armagedon wraca na scenę” (bằng tiếng Polish). Mystic Production. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  29. “Dies Irae Biography” (bằng tiếng Polish). Empire Records. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2004. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  30. Rivadavia, Eduardo. “Sceptic Biography”. AllMusic. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.
  31. Rivadavia, Eduardo. “Hate Biography”. AllMusic. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.
  32. 1 2 “Lost Soul Biography”. Relapse Records. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.
  33. Jurkiewicz, Robert. “Violent Dirge: wywiad z Adamem Gnychem”. Masterful Magazine (bằng tiếng Polish). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  34. Fokow, Adam. “Hazael reaktywowany!” (bằng tiếng Polish). pandemoneon.pl. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  35. “HATE Signs With NAPALM RECORDS”. Blabbermouth.net. ngày 13 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.
  36. Szubrycht, Jarosław. “Powtórne narodziny” (bằng tiếng Polish). Interia.pl. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  37. “Former VADER Drummer DOC Dead at 35”. Blabbermouth.net. ngày 20 tháng 8 năm 2005. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.
  38. Rivadavia, Eduardo. “Decapitated Biography”. AllMusic. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.
  39. “Lost Soul Biography” (bằng tiếng Polish). Witching Hour Productions. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  40. “Msachist Biography”. Witching Hour Productions. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.
  41. Lee, Cosmo. “Azarath Biography”. AllMusic. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.
  42. “Gold Albums” (bằng tiếng Polish). Polish Society of the Phonographic Industry. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  43. “Wolf Spider Biography” (bằng tiếng Polish). wolfspider.pl. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  44. “Quo Vadis Biography” (bằng tiếng Polish). quovadis.metal.pl. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  45. “Alastor Biography” (bằng tiếng Polish). alastor.pl. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  46. “Hamer Biography” (bằng tiếng Polish). flapjack.pl. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  47. 1 2 “Turbo Biography” (bằng tiếng Polish). turbo.art.pl. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  48. Gnoiński, Leszek. "Raport o Acid Drinkers". 1996. In Rock, Poland, pp. 7, ISBN 8386365056
  49. 1 2 “Hunter Biography” (bằng tiếng Polish). hunter.art.pl. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  50. “KAT Biography” (bằng tiếng Polish). kat.info.pl. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  51. Gnoiński, Leszek. "Raport o Acid Drinkers". 1996. In Rock, Poland, pp. 39, ISBN 8386365056
  52. “Fryderyki 2010: nominowani i laureaci”. Związaek Producentów Audio-Video. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.
  53. “Tuff Enuff Biography” (bằng tiếng Polish). hunter.art.pl. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  54. “Horrorscope Biography” (bằng tiếng Polish). horrorscope.net. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  55. “Virgin Snatch Biography” (bằng tiếng Polish). virginsnatch.net. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2004. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  56. “Flapjack Biography” (bằng tiếng Polish). flapjack.pl. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Âm_nhạc_Ba_Lan http://www.ville-ge.ch/meg/musinfo_ph.php?what=pay... http://www.adartemmusicae.com/completorium/ http://www.allmusic.com/artist/azarath-mn000198364... http://www.allmusic.com/artist/behemoth-mn00007894... http://www.allmusic.com/artist/christ-agony-mn0000... http://www.allmusic.com/artist/decapitated-mn00001... http://www.allmusic.com/artist/graveland-mn0002318... http://www.allmusic.com/artist/hate-mn0000669092/b... http://www.allmusic.com/artist/lux-occulta-mn00006... http://www.allmusic.com/artist/sceptic-mn000026340...